ESP Field Expansion Project

Dự án bổ sung lắp đặt thêm trường cho bộ lọc bụi tĩnh điện

Application
Ứng dụng

Kiln Upgrade of a Malaysian Cement Plant
Nâng cấp lò nung ở một nhà máy xi măng ở Malaysia

Problem
Vấn đề

  • Dust emission efficiency exceeds the permitted emission values set by the local regulating authority. Poor efficiency was caused by the increase in gas volume of the ESP due to upgrade of production capacity by an additional 37.5%.
    Nồng độ phát bụi vượt quá các giá trị phát thải cho phép theo quy định của cơ quan chức năng địa phương. Năng suất máy lọc bụi giảm do sự gia khối lượng sản xuất tăng thêm 37.5%.
  • Project Difficulties: Designing the additional surface collecting area of the current ESP; Connection of the new ESP field to the current ESP; Construction of steel and cement platform for the foundation of the new ESP field; Language Barrier due to the 4 different languages spoken among the engineers and workers.
    Khó khăn của dự án: Thiết kế bề mặt bổ sung diện tích của bộ lọc bụi tĩnh điện đang sử dụng; Kết nối các chi tiết của trường bộ lọc bụi tĩnh điện mới cho bộ lọc bụi tĩnh điện hiện hành; sử dụng cọc thép và xi măng cho việc xây dựng nền tảng của trường bộ lọc bụi tĩnh điện mới; rào cản ngôn ngữ do đến từ 4 ngôn ngữ khác nhau giữa các kỹ sư và công nhân.
  • Cultural differences, since the lead contractor is an engineering firm from Thailand, Tai & Chyun is a Taiwanese engineering firm, and the contractor is a local Malaysian construction firm. This required extra time during negotiations and decision-making.
    Văn hóa khác biệt, vì nhà thầu chính là một công ty kỹ thuật đến từ Thái Lan, Tai & Chyun là một công ty kỹ thuật Đài Loan, và một nhà thầun phụ là công ty xây dựng địa phương của Malaysia. Điều này cần thêm thời gian trong quá trình đàm phán và ra quyết định.

Solution
Cách giải quyết

Increase the surface collecting area by adding a new collecting field to the current ESP within the limited area of the current location of the ESP.  With the new field installed, treatment time of the gas volume will increase thereby increasing the ESP’s dust collection efficiency.  General Arrangement Drawing:

Tăng diện tích bề mặt lọc bụi bằng cách thêm vào trường lắng mới ở phạm vi giới hạn còn có thể mở rộng trong bộ lọc bụi tĩnh điện hiện hành. Với việc thêm trường mới được lắp đặt, thời gian để xử lý khối lượng bụi sẽ tăng do đó làm tăng hiệu quả thu bụi của bộ lọc bụi tĩnh điện. Dưới đây là bản vẽ tổng quan:

Benefit
Lợi ích

Construction of main parts started on September 8, 2009.  After shutdown on September 27, 2009, installation of internal components began. Testing was finished on October 12, 2009. The installation was finished in 16 days and was according to schedule.

On October, 2009, all required tests were performed by Tai & Chyun Engineer such as open circuit tests, air load tests, and dust load tests.  V-I Curve during air load test showed a maximum of 70 kV / 2000 mA, verifying that the design has reached the required standards.  Since commissioning up to present, the ESP has operated smoothly.  ESP efficiency before and after upgrade:

Những bộ phận chủ yếu bắt đầu được xây dựng vào ngày 08 tháng 9 năm 2009. Sau khi tạm đóng máy vào ngày 27 tháng 9 năm 2009, tiến trình cài đặt các bộ phận bên trong được xúc tiến. Thử nghiệm được hoàn thành vào ngày 12 tháng 10 năm 2009. Việc cài đặt được hoàn thành trong 16 ngày và theo đúng tiến độ được lập trình.

Ngày 12 tháng 10 2009, tất cả các xét nghiệm cần thiết đã được thực hiện bởi Tai & Chyun Engineer như bài kiểm tra mở mạch, kiểm tra tải trọng không khí và kiểm tra tải trọng bụi. Biểu đồ đường cong VI trong quá trình thử tải không khí cho kết quả tối đa là 70 kV / 2000 mA, chứng minh rằng các thiết kế đã đạt các tiêu chuẩn yêu cầu. Kể từ khi vận hành đến nay, các bộ lọc bụi tĩnh điện đã hoạt động trơn tru. Hiệu quả bộ lọc bụi tĩnh điện trước và sau khi nâng cấp:

Original Design

Trước

New Design

Sau

Gas Volume

Lượng gas  (Nm3/min)

2,300 2,717
Operating Temp.

Nhiệt độ

(℃)

230 280
Collection Efficiency

Kết quả thu được(%)

15g/Nm3→0.1g/Nm3

(99.33%)

0.05g/Nm3

(99.66%)

ESP outer appearance

Hình dáng bên ngoài bộ lọc bụi tĩnh điện

Original Design

Trước

New Design

Sau